Tấm phức hợp nhôm nhựa nhãn hiệu Triều Chen
Tấm phức hợp nhôm nhựa rất thích ứng cho các công trình có độ cong lượn phức tạp, đáp ứng đầy đủ các tiêu chuẩn về màu sắc, độ bền... trong công tác nhận diện thương hiệu Petrolimex.
Hiện tại Công ty cổ phần Tư vấn Xây dựng Petrolimex là đơn vị độc quyền kinh doanh và phân phối Tấm phức hợp nhôm nhựa Triều Chen theo màu sắc và các tiêu chuẩn kỹ thuật nhận diện thương hiệu của Petrolimex.
Liên hệ về sản phẩm: Hoàng Minh Tân - Phó Trưởng phòng TVGS&QLDA - 0985800899
YÊU CẦU KỸ THUẬT
Kích thước :
- Kích thước chuẩn : 1.220mm x 2.440mm.
- Kích thước khác : 1.220mm x 4.050mm
- Vật liệu :
- Tấm phức hợp có kết cấu xếp tầng với thành phần cấu tạo chính gồm :
- Màng bảo vệ : Mang thương hiệu Triều Chen có tác dụng giữ cho lớp nhôm không bị trầy xước.
- Lớp nhôm mặt : Được phủ bề mặt bởi :
Lớp sơn PE (sử dụng trong nhà) được bào hành : 5 năm
Lớp sơn PVDF(sử dụng ngoài trời)được bào hành : 10 năm
- Lớp nhôm lưng : Được phủ một lớp sơn bảo vệ chống oxy hóa
- Màng cao phân tử : Là lớp keo kết dính giữa lớp nhôm & nhựa.
- Phần lõi nhựa : Được cấu tạo bởi Polyethylene (HDPE).
Các chỉ tiêu cơ – lý – hóa
Stt | Tên Chỉ Tiêu | Đơn vị | Mức chất lượng | |
1 | Độ dày lớp nhôm phủ | mm | ||
2 | Chênh lệch độ bóng | mm | ≤ 10 | |
3 | Độ cứng viết chì | HB | ≥ HB | |
4 | Tính dẻo dai lớp phủ | T | ≤ 2 | |
5 | Sức bám | Cấp | Không kém hơn cấp 1 | |
6 | Tính chịu sức phóng | Kg/cm | 50kg/cm, không tróc sơn, không vết đứt. | |
7 | Tính ổn định hóa chất | Chịu bẩn | % | ≤ 15 |
Chịu acid | Không biến hóa | |||
Chịu chất kiềm | Không biến hóa | |||
Chịu chất dầu | Không biến hóa | |||
Chịu chất chảy | Không biến hóa | |||
Chịu chà rửa | Lần | ≥ 10.000 không biến hóa | ||
8 | Tính chịu mài mòn | L/mm | ≥ 5 | |
9 | Tính chịu nước sôi | Không biến hóa | ||
10 | Mật độ bề mặt | Kg/cm2 | 6.0 ± 0.5 | |
11 | Cường độ cong | Mpa | ≥ 50 | |
12 | Tính đàn hồi cong quẹo lượng khuôn | Mpa | ≥ 4000 | |
13 | Lực cản xuyên thủng | kN | ≥ 9.0 | |
14 | Cường độ cắt | Mpa | ≥ 28.0 | |
15 | 180o cường độ lột | N/mm | ≥ 7.0 | |
16 | Tính chịu nhiệt chênh lệch | Không biến hóa | ||
17 | Hệ số nóng phồng | oC-1 | ≤ 4.00 x 10-5 | |
18 | Nhiệt độ nóng biến dạng (1.8 MPa) | oC | ≥ 105 |
Các chỉ tiêu ngoại quan:
- Bề mặt màu nhôm phủ, màu sơn bóng đẹp, không bị sọc, mất màu.
- Lớp nhôm & nhựa gắn kết với nhau một cách chắc chắn không phồng dộp, lớp nhôm không bị bong tróc, lớp nhôm mặt và lớp nhôm lưng phải phủ kín lõi nhựa.
- Màu sắc : đồng nhất, không bị vết loang lổ
- Kiểm tra sản phẩm xuất xưởng : Đạt tỷ lệ 99%.
PHƯƠNG PHÁP THỬ
- Chỉ tiêu ngoại quan : Kiểm tra bằng mắt thường.
- Kích thước : Kiểm tra bằng dụng cụ có độ chính xác 0.02mm.
- Các chỉ tiêu cơ lý hóa : Theo tiêu chuẩn :
- Test Report :No 200820536 – 200820537 – 200820538.
(Nationnal Research Center of Testing Techniques for Building Materials)
- Certificate of Confomity : No CN 07.08.00 – PVDF.
SẢN PHẨM XUẤT XƯỞNG, BẢO QUẢN, VẬN CHUYỂN
- Mô tả sản phẩm : Thương hiệu Triều Chen được in trực tiếp lên lớp màng bảo vệ của sản phẩm, theo quyết định 89/2006/NĐ-CP ban hành ngày 30/08/2006, có hiệu lực ngày 01/06/2017 về việc Quy chế ghi nhãn hàng hoá lưu thông trong nước và hàng hoá xuất khẩu, nhập khẩu do Thủ tướng Chính phủ ban hành và các văn bản hiện hành khác của Nhà nước.
- Kích thước : 1.220mm x 2.440mm (kích thước chuẩn);
1.220mmx4.050mm (kích thước khác);
- Mã sản phẩm : Được in trực tiếp trên mặt nhôm lưng.
- Ngày sản xuất : Được in trực tiếp trên mặt nhôm lưng.
- Tem sản phẩm : Được ghi chủng loại mã hàng, độ dày nhôm, độ dày tấm
- Bảo quản : Sản phẩm phải bảo quản ở nơi khô ráo, thoáng mát.
- Vận chuyển : Tránh va đập mạnh, không để những vật nặng và sắc nhọn trên bề mặt nhôm.